Khăn mùi xoa: Mouchoir (khăn tay)
Xà bông: Savon
Bơ: Beurre
Kẹo bòn bon: Bonbon (kẹo)
Súp lơ: Choux fleur (bông cải)
Quả bom (táo): Pomme
Mi nhon: Mignonne (dễ thương)
Áo măng tô: Manteau (áo khoác dài)
Món lagu: Ragout (món gà nấu đậu)
Món cà ri: Curry
Cà vẹt (xe máy): Carte verte
Phanh xe: Frein
Tấm ri đô: Rideau (tấm màn)
Màu ghi: Gris (màu xám)
Cục gôm: Gomme
Nhà băng: Banque
Găng tay: Gants
Nui xương hầm: Nouille
Nước sốt: Sauce
Tăng 2 (đi chơi tăng 1 tăng 2): Temps (lần)
Băng đản: Bande
Cao su: Caoutchouc.
Bánh ga tô: Gateau
Kính lúp: Loupe
Mù tạc: Moutarde
Cái nơ: Nœud
Phích nước: Fiche
Cú sút: Shoot
Đèn xi nhan: Signal
Chất xơ: Soeur
Nhà ga: Gare
Áo len: Laine (lông cừu)
Bắp sú (rau): Chou
Cua gái: Cour
Gu ăn mặc: Gout
Nói ba láp: Palabres
Tấm bạt: Bâche
Lưỡi dao lam: Lame
Cồn 90 độ: Alcool